Học tiếng anh cùng cô mai phương đang là nội dung được rất nhiều người tìm kiếm. Vậy nên hôm nay Điểm Tốt sẽ đưa đến các bạn chủ đề Học tiếng anh cùng cô mai phương | GIẢI QUYẾT TỐT CÂU HỎI IDIOMS THƯỜNG GẶP ( Buổi 2) || Cô Vũ Mai Phương thông qua video và khóa học dưới đây:
Mua khóa học này trên Unica: Mua Ngay
Mua khóa học này trên Kyna: Mua Ngay
Để nhận tư vấn lộ trình, cách học TIẾNG ANH hiệu quả và đăng kí khóa học các em inbox cô: …
Tag: Học tiếng anh cùng cô mai phương, [vid_tags]
Cảm ơn các bạn đã theo dõi chủ đề Học tiếng anh cùng cô mai phương | GIẢI QUYẾT TỐT CÂU HỎI IDIOMS THƯỜNG GẶP ( Buổi 2) || Cô Vũ Mai Phương. Điểm Tốt hy vọng đã giúp được bạn giải đáp được vấn đề, mọi thắc mắc hay comment xuống phía dưới.
Xem thêm: https://diemtot.net/category/ren-luyen
Cô ơi? Cô đăng lên youtube đi, face dạo này lỗi em ko xem đc huhu
Watch like a hawl : theo dõi
Out of bounds ko đc phép vào
The shirt off one back : sẵn sàng giúo đỡ
Donkey's year thgian dài
As thick as thieves ăn ý với nhau
Pull one sock làm việc nhiều
Flogging a dead horse : làm cái j cũng vô ích mà thôi
On the rock có nguy cơ phá sản
On the house free
On the dot đúng h
On the run chạy trốn
Keep a few trick up my sleeve : giấu
Fight tooth and nail : chiến đấu ác liệt
Take my hat : ngả mũ
Let the cat out of the bag : tiết lộ điều bí mật
On the spot : ngay lập tức
Be a wolf in sheep's clothing : thú đội lớp
Cook goose
Have an eye for có khiếu về
As strong as horse
Blew the whistle : tố giác
Plummeted :giảm mạnh
Strike a pose : tạo dáng
Cat burglar : trộm trèo tường
Off the peg: may sẵn
Beat the rap: thoát tội(~ escape punishment)
Water off a duck's back: nước đổ đầu vịt( thường nói về những chỉ trích mà ko ảnh hưởng đến mình)
Dress to the nines: ~well- dressed
Cook the books: "xào nấu" nguyên tắc,gian lận
To do something in the book: làm theo đúng quy trình nguyên tắc
Watch sb like a hawk(diều hâu):theo dõi
Out of bound : ko đc phép vào
Give sb the shirt off one's back: nhường áo cho ai-)sẵn sàng giúp
Donkey 's years: a long time
As thick as thieves: thân
Turn a blind eye to= ignore
Pull one's socks up: làm nhìu
Flog a dead horse: phí công vô ích
Lead: dấu vết
On the run : tẩu thoát
On the rocks : nguy cơ phá sản
On the house=free
Keep a few tricks up one's sleeve: giấu