Học tiếng anh các bộ phận trên cơ thể | Body Parts – Các bộ phận cơ thể

0

Học tiếng anh các bộ phận trên cơ thể đang là từ khóa được rất nhiều người tìm kiếm. Vậy nên hôm nay Điểm Tốt sẽ giới thiệu đến các bạn nội dung Học tiếng anh các bộ phận trên cơ thể | Body Parts – Các bộ phận cơ thể thông qua clip và bài viết dưới đây:



Mua khóa học này trên Unica: Mua Ngay

Mua khóa học này trên Kyna: Mua Ngay

Body Parts – Các bộ phận cơ thể #L4L #Learn4Life
eye (mắt); ear (tai); nose (mũi), mouth (miệng), hand (bàn tay); arm (cánh tay); leg (chân); foot (bàn chân), knee (đầu gối), head (đầu), fingers (các ngón tay), hair (tóc), chest (ngực), elbow (khuỷu tay), toes (các ngón chân); tooth (răng)

Singular vs. Plural forms (dạng số ít và số nhiều): eye – eyes; ear – ears; foot – feet; tooth – teeth
Let’s look at the parts of the body. Eye, ear, nose, mouth, hand, arm, leg, foot.

Let’s look at the parts of the body on our head: hair, eye, ear, nose, mouth. Now let’s look at the whole body: hand, arm, knee, leg, foot. Let’s look at more body parts: fingers, hai, r chest, elbow, toes. 1, 2 or many. An eye, two eyes, an ear, two ears, a foot, two feet, a tooth, many teeth.
চল শরীরের অংশ তাকান। চোখ, কান, নাক, মুখ, হাত, হাত, পা, পা।
  আসুন শরীরের অংশগুলি আমাদের মাথায় দেখি: চুল, চোখ, কান, নাক, মুখ। এখন পুরো শরীরটা দেখি: হাত, হাত, হাঁটু, পা, পা। আসুন আরো শরীরের অংশগুলি দেখি: আঙ্গুলের, হাই, র বুকে, কনুই, পায়ের আঙ্গুল। 1, 2 বা অনেক। একটি চোখ, দুই চোখ, একটি কান, দুই কান, একটি পা, দুই ফুট, দাঁত, অনেক দাঁত।
आइए शरीर के कुछ हिस्सों को देखें। आंख, कान, नाक, मुंह, हाथ, हाथ, पैर, पैर।
  चलो हमारे सिर पर शरीर के कुछ हिस्सों को देखें: बाल, आंख, कान, नाक, मुंह। अब चलो पूरे शरीर को देखें: हाथ, हाथ, घुटने, पैर, पैर। आइए अधिक शरीर के अंगों को देखें: उंगलियां, हाइ, आर छाती, कोहनी, पैर की उंगलियां। 1, 2 या कई। एक आंख, दो आंखें, एक कान, दो कान, एक पैर, दो पैर, एक दांत, कई दांत।
لنلقِ نظرة على أجزاء الجسم. العين والأذن والأنف والفم واليد والذراع والساق والقدم.
  دعونا ننظر إلى أجزاء الجسم على رأسنا: الشعر والعين والأذن والأنف والفم. الآن دعونا ننظر إلى الجسم كله: اليد ، الذراع ، الركبة ، الساق ، القدم. دعونا ننظر إلى المزيد من أجزاء الجسم: الأصابع ، القش ، ص الصدر ، الكوع ، أصابع القدم. 1 ، 2 أو الكثير. عين ، عينان ، أذن ، أذنان ، قدم ، قدمين ، سن ، العديد من الأسنان.
Tingnan natin ang mga bahagi ng katawan. Mata, tainga, ilong, bibig, kamay, braso, binti, paa.
  Tingnan natin ang mga bahagi ng katawan sa ating ulo: buhok, mata, tainga, ilong, bibig. Ngayon tingnan natin ang buong katawan: kamay, braso, tuhod, binti, paa. Tingnan natin ang higit pang mga bahagi ng katawan: mga daliri, hai, r dibdib, siko, mga daliri. 1, 2 o marami. Isang mata, dalawang mata, isang tainga, dalawang tainga, isang paa, dalawang paa, isang ngipin, maraming ngipin.
Vamos olhar as partes do corpo. Olho, orelha, nariz, boca, mão, braço, perna, pé.
  Vamos olhar as partes do corpo em nossa cabeça: cabelos, olhos, ouvidos, nariz e boca. Agora vamos dar uma olhada em todo o corpo: mão, braço, joelho, perna, pé. Vamos olhar mais partes do corpo: dedos, hai, r peito, cotovelo, dedos dos pés. 1, 2 ou muitos. Um olho, dois olhos, uma orelha, duas orelhas, um pé, dois pés, um dente, muitos dentes.
Echemos un vistazo a las partes del cuerpo. Ojo, oído, nariz, boca, mano, brazo, pierna, pie.
  Echemos un vistazo a las partes del cuerpo en nuestra cabeza: cabello, ojos, oídos, nariz, boca. Ahora veamos todo el cuerpo: mano, brazo, rodilla, pierna, pie. Veamos más partes del cuerpo: dedos, hai, pecho, codo, dedos de los pies. 1, 2 o muchos. Un ojo, dos ojos, una oreja, dos orejas, un pie, dos pies, un diente, muchos dientes
Hãy nhìn vào các bộ phận của cơ thể. Mắt, tai, mũi, miệng, tay, cánh tay, chân, bàn chân.
  Chúng ta hãy nhìn vào các bộ phận của cơ thể trên đầu của chúng ta: tóc, mắt, tai, mũi, miệng. Bây giờ chúng ta hãy nhìn vào toàn bộ cơ thể: tay, cánh tay, đầu gối, chân, bàn chân. Chúng ta hãy nhìn vào nhiều bộ phận cơ thể hơn: ngón tay, hai, r ngực, khuỷu tay, ngón chân. 1, 2 hoặc nhiều. Một mắt, hai mắt, một tai, hai tai, một chân, hai chân, một răng, nhiều răng.
آتے ہیں جسم کے حصوں پر. آنکھ، کان، ناک، منہ، ہاتھ، بازو، ٹانگ، پاؤں.
  جسم کے حصوں کو ہمارے سر پر نظر آتے ہیں: بال، آنکھ، کان، ناک، منہ. اب ہم پورے جسم کو دیکھو: ہاتھ، بازو، گھٹنے، ٹانگ، پاؤں. آئیے زیادہ جسم کے حصوں کو دیکھیں: انگلیاں، ہائے، ر سینے، کلون، انگلیوں. 1، 2 یا بہت سے. ایک آنکھ، دو آنکھیں، ایک کان، دو کان، ایک پاؤں، دو پاؤں، ایک دانت، بہت سے دانت.
ลองดูที่ส่วนต่าง ๆ ของร่างกาย ตา, หู, จมูก, ปาก, มือ, แขน, ขา, เท้า
  ลองดูส่วนต่าง ๆ ของร่างกายบนหัวของเรา: ผม, ตา, หู, จมูก, ปาก ทีนี้ลองดูทั้งร่างกาย: มือ, แขน, หัวเข่า, ขา, เท้า เรามาดูส่วนต่างๆของร่างกายกันมากขึ้น: นิ้ว, ไห่, หน้าอก, ข้อศอก, นิ้วเท้า 1, 2 หรือมากกว่า ตาสองตาหูสองหูเท้าสองเท้าฟันฟันมากมาย
Mari kita tengok bagian-bagian tubuh. Mata, telinga, hidung, mulut, tangan, lengan, kaki, kaki.
  Mari kita lihat bagian-bagian tubuh di kepala kita: rambut, mata, telinga, hidung, mulut. Sekarang mari kita lihat seluruh tubuh: tangan, lengan, lutut, kaki, dan kaki. Mari kita lihat lebih banyak bagian tubuh: jari, hai, dada, siku, jari kaki. 1, 2 atau banyak. Mata, dua mata, telinga, dua telinga, kaki, dua kaki, gigi, banyak gigi.
शरीरका भागहरू हेरौं। आँखा, कान, नाक, मुख, हात, हात, खुट्टा, खुट्टा।
  शरीरको भागहरू हाम्रो टाउकोमा हेरौं: कपाल, आँखा, कान, नाक, मुख। अब

Tag: Học tiếng anh các bộ phận trên cơ thể, Body Parts, Các bộ phận cơ thể

Cảm ơn các bạn đã theo dõi nội dung Học tiếng anh các bộ phận trên cơ thể | Body Parts – Các bộ phận cơ thể. Điểm Tốt hy vọng đã giúp được bạn giải đáp được vấn đề, mọi thắc mắc hay comment xuống phía dưới.

Xem thêm: https://diemtot.net/category/ren-luyen

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *