Học tiếng đan mạch | 200 cụm từ – Tiếng Đan Mạch – Tiếng Việt

2

Học tiếng đan mạch đang là từ khóa được rất nhiều người tìm kiếm. Vậy nên hôm nay Điểm Tốt sẽ mang đến các bạn nội dung Học tiếng đan mạch | 200 cụm từ – Tiếng Đan Mạch – Tiếng Việt thông qua video và khóa học dưới đây:



Mua khóa học này trên Unica: Mua Ngay

Mua khóa học này trên Kyna: Mua Ngay

200 cụm từ – Tiếng Đan Mạch – Tiếng Việt
=== Đăng ký ===
▼▼▼ Nhiều video hơn ▼▼▼

#LearningPhrases

Hãy giúp tôi và đăng ký
========================================================

▼▼▼ Nhiều video hơn ▼▼▼

==Tiếng An-ba-ni==

==Tiếng Ả rập==

==Tiếng Bun-ga-ri==

==Tiếng Đức==

==Tiếng Anh==

==Tiếng Tây Ban Nha==

==Tiếng Pháp==

==Tiếng Italia==

==Tiếng Nhật==

==Tiếng Bồ Đào Nha==

==Tiếng Ru-ma-ni==

==Tiếng Nga==

==Tiếng Trung==

Tag: Học tiếng đan mạch, 200 cụm từ, 200 cụm từ Tiếng Đan Mạch, 200 cụm từ Tiếng Đan Mạch Tiếng Việt

Cảm ơn các bạn đã theo dõi chủ đề Học tiếng đan mạch | 200 cụm từ – Tiếng Đan Mạch – Tiếng Việt. Điểm Tốt hy vọng đã giúp được bạn giải đáp được vấn đề, mọi thắc mắc hay comment xuống phía dưới.

Xem thêm: https://diemtot.net/category/ren-luyen

2 Comments

  1. Tak for videoen. Men du fik det forkert oversat til vietnamesisk fx:
    1. Dansk: Tænd venligst din mobiltelefon
    Vietnamesisk: Vui lòng "Tắt" điện thoại của bạn. Det fik forkert oversat til Vietnamesisk "Tắt "ord. Det er korrekt oversat til Vietnamesisk "Bật"
    2.Dansk: Kunne jeg se den her?-
    Vui lòng chỉ cho tôi cái này". Sætningen fik det helt forkert oversat til Vietnamesisk".

    Det er korrekt oversat til sætningen og passer med Vietnamesisk: " Vær venligt at vise mig dette/denne" – Xin vui lòng chỉ cho tôi cái này?

    Reply

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *