Học tiếng nhật sơ cấp đang là chủ đề được rất nhiều người tìm kiếm. Vậy nên hôm nay Điểm Tốt xin đưa đến các bạn nội dung Học tiếng nhật sơ cấp | Học tiếng Nhật sơ cấp N5 Online – Bài 6 Tối Chủ Nhật Bạn Làm Gì ? thông qua video và bài viết dưới đây:
Mua khóa học này trên Unica: Mua Ngay
Mua khóa học này trên Kyna: Mua Ngay
Học tiếng Nhật sơ cấp N5 Online – Bài 6 Tối Chủ Nhật Bạn Làm Gì ? – Minnano Nihongo Tutorial bài học Day tiếng Nhật, tiếng nhật giao tiếp trình độ sơ cấp N5 …
Tag: Học tiếng nhật sơ cấp, [vid_tags]
Cảm ơn các bạn đã theo dõi nội dung Học tiếng nhật sơ cấp | Học tiếng Nhật sơ cấp N5 Online – Bài 6 Tối Chủ Nhật Bạn Làm Gì ?. Điểm Tốt hy vọng đã giúp được bạn giải đáp được vấn đề, mọi thắc mắc hay bình luận xuống phía dưới.
Xem thêm: https://diemtot.net/category/ren-luyen
Chúc các bạn học vui vẻ ! Đừng quên Subscribe chọn nhận thông báo khi có video mới nhé và Share về các trang fb cá nhân để mọi người cùng học nhé mọi người.
どうもありがとうごらいます
trông cô mlem vc
Cô giáo dạy dễ hiểu quá
Hay để hiểu
よみまずい cô nói nghĩa sai rồi
Cảm ơn cô ạ ❤
Cảm ơn sen sê . Nghe cô dậy em thấy rất dễ hiểu
真好
cảm ơn cô
Cảm ơn cô rất nhiều, đã bỏ thời gian ra dạy cho các em,❤️
💯💯💯💯💯💯💯💯💯💯💯💯💯💯💯💯💯💯💯💯💯💯💯💯💯💯💯💯💯💯💯💯💯💯💯💯💯💯💯💯
cô dạy hay quá
n5 có bao nhiêu bài vậy cô
Cô dạy rất dễ hiểu cảm on cô a
Cảm ơn cô nhiều ạ, cô dạy dễ hiểu với nhiệt tình quá
Bài luyện tập 4 5 6 sao e ko thấy cô ơi
たベます: ăn
のみます: uống
すいます: hút (hút thuốc)
みます: nhìn
ききます: nghe
よみます: đọc
かきます: viết
かいます: mua
とります: chụp
します: làm
あいます: gặp
ごはん: cơm
あさごはん: cơm sáng
ひるごはん: cơm trưa
ばんごはん: cơm tối
パン: bánh mì
たまご: trứng
にく: thịt
さかな: cá
やさい: rau
くだもの: hoa quả
みず: nước
おちゃ: trà
こうちゃ: hồng trà (trà đen)
ざゅうにゅう/ミルク: sữa bò
ジュース: nước hoa quả
ビール: bi
[お]さけ: rượu
ビデオ: video
えいが: Phim
CD: đĩa CD
てがみ: bức thư
レポート: báo cáo
しゃしん: bức ảnh
みせ: cửa hàng, cửa tiệm
レストラン: nhà hàng
にわ: vườn
しゅくだい: bài tập
テニス: quần vợt
サッカー: bóng đá
[お]はなみ: ngắm hoa, nhìn hoa
なに: cái gì?
いっしょに: cùng nhau
ちょっと: một chút….
いつま: luôn luôn, lúc nào cũng
ときどき: thỉnh thoảng
それから: từ đó
ええ,いいですね: đồng ý, chắc tốt nhỉ
わかりました: đã hiểu rồi
2 ngữ pháp
1 danh từ を(tân ngữ, phó từ)+ động từ
Tôi uống nước
わたしはみでをのみまさ
Tôi ăn cơm
ごはんをたべます
Xem phim
えいがをみます
2 động từ します
+ A (dịch là chơi khi đi cùng thể thao)
サッカをします: chơi bóng đá
スポーツをします: chơi thể thao
+ B (dịch là tổ chức khi đi cùng sự kiện)
パテューをします: tổ chức bữa tiệc
かいぎをします: tổ chức cuộc họp
+ C (dịch là làm khi ghép với các hoạt động thông thường)
じゅくだいをします: làm bài tập
しごとをしまち: làm việc
3 なにをしますか( làm gì? Làm cái gì? Làm việc gì?)
Ngày mai bạn làm gì?
あしたなにをしますか?
Chủ nhật bạn làm gì?
にちようびなにをしますか?
Hôm qua anh đã làm gì?
きのうなにをしましたか?
Tôi không làm gì cả
なにもしません
Không ăn gì cả
なにもたべません
Cái gì cũng không uống
なにものみません
は(đọc là wa, không phải là trợ từ của chủ ngữ mà là trợ từ của câu chủ đề có thể dùng để nhấn mạnh ý nào đó)
Ngày mai bạn làm gì?
きのうはなにをしますか?(trong trường hợp này thêm は để nhấn mạnh nếu không có は người ta chỉ tập trung đến nội dung ở sau)
+A 何 なん: た,だ,な
: Hậu tố số đếm
何 なに: trường hợp còn lại
Tôi ăn cơm tại nhà hàng
レストランでごはんをたべます
Mua báo tại nhà ga
えきでしんびんをかいます
4 trợ từ で(ở, tại)
ませんか: mời hay rủ ai một cái gì đóい
Cùng nhau uống rượu không?
いっしょにおさけをたべませんか?
ましょう: dùng để thúc dục người khác làm việc gì đấy lẹ hơn
いきましょう: đi thôi, đi thôi
Ừ, được đấy
ええ, いいですね
Ừ, làm ngay thôi (thúc dục)
ええ,ましょう
Yo mi masu là đọc chứ k phải uống ss ạ
Chừng nào cô mới ra bài 7 vậy cô. Huhu.
Cảm ơn các bài giảng của trung tâm, rất hữu ích
Konbanwa